Denon PMA 1700NE
Giá : 44.000.000 VNĐ
DENON PMA-1700NE
Mạch Advanced Ultra High Current MOS Single Push-Pull
Mạch công suất dùng sò MOSFET chịu dòng cao giúp đáp ứng tần số rộng, giúp đáp ứng dải tần từ âm trầm sâu lắng đến tần số trung cao chi tiết ở mức cao nhất. Mạch UHC (Chịu dòng điện cực cao) đảm bảo khả năng đánh được nhiều dòng loa và các loại trở kháng của loa.
Hi-Res Audio certified
Ampli có khả năng giải mã âm thanh độ phân giải cao ALAC, FLAC và WAV các file nhạc lossless lên đến 24-bit / 192 kHz, cũng như DSD 2,8MHz, 5.6MHz (định dạng audiophile của SACD), PMA-1700NE cho phép bạn thưởng thức âm thanh với độ phân giải cực cao, cho bạn chìm đắm vào từng giai điệu của âm thanh chất lượng cao.
Mạch Advanced AL32 Processing Plus - DAC 32-bit / 384-kHz
Đối với ngõ vào digital, PMA-1700NE dùng bộ xử lý phiên bản mới nhất là Advanced AL32 Processing Plus, một kỹ thuật tái tạo dạng sóng analog của riêng hãng Denon, dùng thuật toán nội suy và hỗ trợ cho ngõ vào tín hiệu PCM độ phân giải cao 384-kHz/32-bit.
Nội suy trong toán học là nhờ biểu thức đã có mà ta có thể ước tính giá trị của hàm số tại các điểm chưa có số liệu. Tương tự như thế, kỹ thuật này áp dụng vào mạch AL (Adaptive Line Pattern Harmonized Algorithm), bằng việc phân tích số lượng lớn tần số mẫu trước và sau khi đọc từ CD, mô phỏng nó, rồi nội suy các giá trị tồn tại, cho phép tái tạo một dạng sóng có độ nét, mịn hơn gần với âm thanh nguyên bản. Âm thanh qua bộ xử lý này chính xác hơn, giàu nhạc tính và có độ trung thực cao.
PMA-1700NE tích hợp USB-DAC hỗ trợ tin hiệu ngõ vào có độ phân giải cao 11.2 MHz DSD và 384-kHz/32 bit PCM. Các giao thức truyền dẫn DSD hỗ trợ ASIO native và DSD Audio thông qua PCM Frames (DoP).
Vì truyền dẫn bất đồng bộ được kiểm soát bởi bộ tạo xung của PMA-1700NE mà không phải từ máy tính, nên tín hiệu không bị jitter. Bộ chuyển đổi D/A sử dụng trong Denon PMA-1700NE có tốc độ 384 kHz / 32-bit, cho âm thanh sạch rõ nhất.
MM và MC phono equalizer
Ampli PMA-1700NE tích hợp bộ giải mã tín hiệu phono, hỗ trợ cả kim MM và MC.
Mạch điện thiết kế ngắn, đơn giản, cho phép tín hiệu analog được khuếch đại với độ tinh khiết lớn hơn.
Nút nhấn chọn chế kim MM/MC được đưa ra mặt trước, giúp dễ dàng thao tác.
Tích hợp DAC cao cấp, tín hiệu và cổng Coaxial, Optical, USB
Rated Output Power | 70W + 70W (8ohm,20Hz-20kHz,THD0.07%) 140W + 140W (4ohm, 1kHz, THD0.7%) |
Speaker Impedance | A or B : 4 ~ 16ohm A + B : 8 ~ 16ohm |
Frequency Response | 5Hz - 100kHz (0~ -3dB) |
Total Harmonic Distortion | 0.01 % (Rated output: –3 dB), 8 ohm/ohms, 1 kHz |
Dumping Factor | 100 and over |
Input Sensitivity: Phono input | MM: 2.5 mV / 47 kohm MC: 200 |
RIAA Deviation | 20 Hz - 20 kHz ±0.5 dB (MM/MC) |
Phono Maximum Input | MM : 130mV / 1kHz MC : 10mV / 1kHz |
Input Sensitivity: CD/LINE/RECORDER | 125 mV / 19 kohm |
Input Sensitivity: Power Amp input | 0.85V / 47kohm (EXT. PRE) |
Signal to Noise Ratio | PHONO (MM): (89dB) PHONO (MC): (74dB) CD: (107dB) |
Tone Control | BASS : 100Hz ±8dB TREBLE : 10kHz ±8dB |
Power Consumption | 295W |
at Standby | 0.2W TV autoplay off 0.4W TV autoplay on |
Power Amplifier Circuit | New UHC-MOS Single Push Pull (7) |
Power Trans | Dual El Core |
Pre Amplifier Circuit | Variable Gain Preamplifier (OP AMP) |
Volume | Electric (MUSES 72323) |
Bass / Treble / Mid / Balance Control | Yes / Yes / No / Yes |
Type of Tone Control | Electric Controlled by Potentiometer |
Headphone Circuit | Use Poweramplifier |
Source Direct | Yes |
Analog Amp Mode | Yes (button on front panel) |
Other | 70 |
DAC Circuit | PCM1795 |
Digital Filter | Fixed |
Digital Processing | Advanced AL32 Processing Plus |
DAC Master Clock Design (Not Support Network Playback) | Yes |
Asyncronous mode (for USB-B input) | yes |
Isolator (for USB-B input) | Yes Full Isolation |
Kết nối
Phono Input | Yes (MM / MC) *default=MM |
Analog Input (include Phono) / REC Out (RCA) | 4/1 (PHONO / CD / NETWORK ,AUX/ RECORDER) |
Optical input / output (Maximum Support) | 2 / 0 (192kHz/24bit) |
Coaxial input / output (Maximum Support) | 1 / 0 (192kHz/24bit) |
Ext. Pre Input (Power Amp Direct) | Yes(Ext.Pre) |
2 sets of Speaker Output | Yes (Bi-wiring) |
Speaker Terminal | Gold Plated |
Headphone Output | 1 (Turn off the speaker when inserting headphone) |
Remote Control Bus Terminal | Yes (mini) |
AC Inlet | Yes |
Wi-Fi | No |
HEOS | No |
USB B (USB DAC) | 1 (Rear) |
Module or Main Device | New XMOS (XU210-256-TQ128 ) |
PCM Sample Rate | ~384kHz/32bit |
DSD Audio Streaming (DoP) | ~11.2MHz |
Roon Certificaton | Yes(Roon Tested) TBD |
Điều khiển
Remote Controller | System Remote (w/CD Player Control) |
Unit control (Button) | Push Switch: 1 POWER Tact Switch : 3 ANALOG MODE, SOURCE DIRECT, MM / MC |
Unit control (Knob) | 5 VOLUME, INPUT SELECTOR, BASS, TREBLE, BALANCE |
LED | POWER: 1 Red / Green ANALOG MODE: 1 Green SOURCE DIRECT: 1 Green MM / MC :1 Green |
Front Panel Display | Yes (OLED 128 x 100 dot) MXS4036-A |
Display Language | Alphabetical |
Dimmer for Front Display | Bright / Dim / Dark / Off |
Control with App via Network Player (Use Remote Control Bus) | Yes |
TV Auto-play (Opt/Coax digital-in detecter) | Yes |
Last Function Memory | Yes |
Auto Standby Mode | Yes |
Thông số chung
Unit (W x D x H) | 434 x 410 x 135mm 17.1 x 16.1 x 5.3in |
Cabinet Size (W x D x H) | 434 x 374 x 135mm 17.1 x 14.7 x 5.3in |
Net weight | 17.6kg 38.8lb |
Packaging Dimensions (W x D x H) | 548 x 520 x 249mm 21.6 x 20.5 x 9.8in |
Packaging gross weight | 20.4kg 45lb |
Carton Color | 2 Color |
Cushion / Packing | 4 Separate / Sheet |
Panel Color | SP / BK |
Front (Center) Panel | Aluminum |
Side cover | SECC with 4 straight emboss |
Side screw | SP: Nickel / BK: Black |
Rear Panel | SECC t1.0mm |
Chassis Material | SECC t1.2mm |
Bottom Layer | Single |
Volume Knob | Aluminum |
Input Selector | Aluminum |
Bass/Treble/Balance/ Phono Sel knobs | Aluminum |
Power button | Aluminum |
Other knob/button (LOUDNESS, SOURCE DIRECT etc) | Mold (Source Direct,Analog Mode,MM/MC) |
Foot | ABS resin with rigid rib w/Hot stamp (H : 20mm) |
Heatsink for Power Amplifier | Extruded Aluminum |
Nhận xét khách hàng (0)
Shure Super 55
Micro Shure Super 55 có thiết kể cổ điển với hình dáng của những thập niên thế kỷ trước. Super 55 có búp hướng cardiod, tần số đáp ứng phù hợp cho vocal, loại bỏ tiếng ồn, cartridge chống sốc.
Giá : 7.260.000 VNĐ
Klipsch RP-1200SW
Subwoofer cao cấp Klipsch RP-1200SW Bass 30,48cm tích hợp ampli Class D công suất thực 400W RMS tăng cường dải trầm uy lực và sống động cho dàn âm thanh nghe nhạc, xem phim và hát karaoke.
Giá : 25.000.000 VNĐ
Klipsch RP-1000SW
Subwoofer cao cấp Klipsch RP-1000SW Bass 25,4cm tích hợp ampli Class D công suất thực 300W RMS tăng cường dải trầm uy lực và sống động cho dàn âm thanh nghe nhạc, xem phim và hát karaoke.
Giá : 18.000.000 VNĐ
Accuphase DG-68
Digital Voicing Equalizer của Accuphase gồm có hai các chức năng chính. Nó vừa làm nhiệm vụ bù trường âm để tối ưu hóa các đặc tính âm thanh của phòng nghe vừa là bộ cân bằng đồ họa để điều chỉnh các dải tần số riêng lẻ và do đó kiểm soát chất lượng âm thanh của bài nhạc đang được phát. Nó gồm 1 Micro có độ chính xác cao để đo âm thanh của phòng nghe và bật tính năng tự động để tạo trường âm thanh theo ý muốn của người dùng. Đồ họa chức năng cân bằng sau đó cho phép tinh chỉnh thêm và điều chỉnh âm thanh linh hoạt. Từ "Voicing" cũng có nghĩa là "điều chỉnh", nên có thể xem như đây là thiết bị hiệu chỉnh phòng nghe.
Giá : 280.000.000 VNĐ
Klipsch Forte McLaren Edition
Klipsch Forte 4 McLaren là phiên bản đặc biệt, là sự hợp tác giữa hãng xe đua Mclaren và Klipsch. Phiên bản Forte McLaren có cấu trúc loa ba đường tiếng, sử dụng loa bass 3 tấc, loa trung và loa tweeter được gắn trong họng còi. Phiên bản Forte McLaren kết hợp loa mid K-702 hoàn toàn mới, có màng loa bằng polyimide cho độ chi tiết và dynamic vượt trội.
Giá : 115.000.000 VNĐ
Denon DNP 2000NE
Denon DNP-2000NE là chiếc DAC đi kèm với Music Server có đầy đủ các cổng kết nối, các tính năng về streaming cùng với cấu hình cao cấp với DAC giải mã và bộ xử lý danh tiếng Ultra AL32 Processing.Với DNP-2000NE, chúng ta nâng cấp bất kỳ hệ thống âm thanh hiện có nào để phát hầu hết các nguồn âm thanh kỹ thuật số, bao gồm cả TV qua ngõ HDMI ARC để có trải nghiệm âm thanh tuyệt vời hơn nhờ DAC chuyển đổi cao cấp. DNP-2000NE cũng kết nối với internet để có thể thưởng thức các dịch vụ âm nhạc yêu thích của mình bằng HEOS®.
Giá : 38.000.000 VNĐ
Klipsch Jubilee
Klipsch Jubilee là dự án cuối cùng mà người sáng lập Paul W. Klipsch (PWK) đã thực hiện. Giấc mơ của ông là tạo ra một chiếc loa hoàn toàn họng kèn mà có thể làm hài lòng tất cả các audiophile. Dự án ban đầu được dự định sẽ là sản phẩm thay thế Klipschorn, tuy nhiên ông sớm nhận ra rằng ông có thể làm một sản phẩm mới hoàn toàn vượt trội hơn Klipsch Horn. Những tiến bộ của thế kỷ 21 trong kỹ thuật và công nghệ đã cho phép Klipsch biến ước mơ của mình thành hiện thực. Và bây giờ chúng ta có những trải nghiệm tuyệt vời nhất về sự mạnh mẽ, độ chi tiết giàu cảm xúc ngay tại nhà mà như thể đang ngồi ở nhà hát.
Giá : 1.200.000.000 VNĐ
Klipsch The Nines
Loa Klipsch The Nines là loa active có kích thước lớn, ngang 24cm, cao 48cm và sâu 34cm. Loa bass của The Nines có đường kích 20cm và loa tweeter màng titan. Loa có công suất 240W và có thể đạt đỉnh 480W. Đáp tuyến tần số xuống thấp 35Hz và có thể tái tạo tần số cao lên 25kHz. Đây là đôi loa active lớn nhất mà klipsch sản xuất đến nay, đáp ứng cho phòng lớn và đạt độ trình diễn chất lượng cao nhất.
Giá : 34.000.000 VNĐ
Loa Klipsch R-800F
Loa Klipsch R-800F nghe nhạc và xem phim đều hay với cấu trúc 2 Mid/Bass 20cm màng sợi Polymer tinh thể phủ Copper cùng loa Treble họng kèn Tractrix Horn tràn viền cho góc tỏa âm rất rộng, dễ dàng phủ đầy phòng nghe diện tích lớn.
Giá : 20.000.000 VNĐ
Klipsch GIG XL
Loa di động Klipsch GIG XXL âm thanh uy lực, thiết kế nhỏ gọn dễ dàng mang đi khắp nơi, pin dùng 8 giờ thoải mái vui chơi cả ngày.
Giá : 4.900.000 VNĐ