Accuphase A 48S
-
0 VNĐ
-
655
AMPLI POWER ACCUPHASE A 48S

Các đặc điểm kỹ thuật chính
Mạch khuếch đại Class A với tầng đầu ra sử dụng 6 cặp transistor MOS-FET kéo–đẩy mắc song song
Công suất tuyến tính lớn: 50W / 8 ohm, 100W / 4 ohm, 200W / 2 ohm, 400W / 1 ohm
Mạch khuếch đại kiểu thiết bị đo chính xác (Instrumentation Amplifier)
Kiến trúc khuếch đại phản hồi dòng (Current Feedback)
Mạch cảm biến từ xa cân bằng (Balanced Remote Sensing)
Mạch MCS+ độc quyền
Biến áp hình xuyến cỡ lớn, hiệu suất cao
Tụ lọc dung lượng lớn 68.000 μF
Cọc loa cỡ lớn, kết nối trực tiếp với mạch bảo vệ
Mạch bảo vệ sử dụng công tắc MOS-FET
Hệ số damping cao tới 1.000
Đồng hồ công suất lớn, độ nhạy cao, hiển thị từ –50 dB
Hỗ trợ kết nối bi-amping và chế độ cầu (bridged)
Mạch bảo vệ đầu ra loa, chống ngắn mạch hiệu quả
Nắp máy bằng nhôm phay xước cao cấp
Chân máy bằng gang + carbon, khả năng triệt rung vượt trội
Công suất đầu ra mạnh mẽ
Mạch khuếch đại Class A với tầng đầu ra gồm 6 cặp transistor MOS-FET kéo–đẩy mắc song song cho công suất tuyến tính: 50 W ở 8 ohm/ 100 W ở 4 ohm/ 200 W ở 2 ohm/ 400 W ở 1 ohm
Hiệu suất triệt nhiễu tuyệt vời
Phân bố độ lợi lý tưởng và các kỹ thuật tiên tiến khác giúp giảm nhiễu đến 6% so với các model thông thường.
.png)
Hệ số damping cao
Với hệ số damping lên tới 1.000, ampli có khả năng kiểm soát hoàn toàn phản lực điện động ngược từ loa, khai thác tối đa hiệu suất của hệ thống loa.
Phân bố độ lợi lý tưởng
Việc phân bổ độ lợi cao (12,6 lần) ở tầng đầu vào tín hiệu giúp giảm đáng kể nhiễu ở đầu ra, nhờ khả năng triệt nhiễu vượt trội.
Cảm biến từ xa cân bằng (Balanced Remote Sensing)
Công nghệ cảm biến từ xa cân bằng giúp cải thiện hệ số damping bằng cách phản hồi cả tín hiệu GND cùng lúc với tín hiệu âm thanh từ cọc loa. Nhờ đó, ampli kiểm soát tốt hơn lực điện động phản hồi từ loa, nâng cao độ chính xác và độ ổn định của âm thanh.
Mạch khuếch đại theo nguyên lý thiết bị đo (Instrumentation Amplifier)
Tầng đầu vào tín hiệu được thiết kế hoàn toàn theo nguyên lý mạch khuếch đại thiết bị đo, với cấu trúc cân bằng giữa hai cực (+) và (–), giúp cân bằng trở kháng đầu vào và triệt tiêu nhiễu bên ngoài một cách hiệu quả. Đây là giải pháp lý tưởng cho ampli hi-end, vừa đảm bảo độ tĩnh lặng tuyệt đối, vừa giữ nguyên độ tinh khiết của tín hiệu âm thanh.
Mạch MCS+ (Multiple Circuit Summing-up)
.png)
Bằng cách bố trí tầng khuếch đại điện áp theo cấu trúc song song kép, mạch MCS+ giúp giảm mức nhiễu nền về mặt lý thuyết tới 30%. Thiết kế này tối ưu tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu (S/N), mang lại nền âm tĩnh hơn và chi tiết âm nhạc rõ ràng hơn, đặc biệt quan trọng trong các hệ thống âm thanh cao cấp.
Kiến trúc khuếch đại phản hồi dòng (Current Feedback)
Mạch khuếch đại phản hồi dòng mang lại hiệu suất vượt trội ở dải tần cao, với gần như không bị ảnh hưởng bởi thay đổi độ lợi (gain), từ đó duy trì đặc tính tần số ổn định. Nhờ vậy, ampli tái tạo âm thanh một cách tự nhiên, sống động và điều khiển loa một cách linh hoạt, chính xác.
Thông số kỹ thuật ampli A-48S
| Thông số | Trở kháng tải | Giá trị |
|---|---|---|
| Công suất đầu ra (20–20.000 Hz) | 8 ohm | 50 W (Normal/Bi-amping) 200 W (Bridged) |
| 4 ohm | 100 W (Normal/Bi-amping) 400 W (Bridged) |
|
| 2 ohm | 200 W (Normal/Bi-amping) 800 W (Bridged) |
|
| 1 ohm | 400 W (Normal/Bi-amping) | |
| Độ méo hài tổng (THD) (20–20.000 Hz, tại công suất định mức) | 2 ohm | 0,05% |
| 4–16 ohm | 0,03% (Normal/Bi-amping) 0,05% (Bridged) |
|
| Độ méo xuyên điều chế (IMD) | — | 0,01% |
| Đáp tuyến tần số | Tại công suất định mức | 20 – 20.000 Hz (+0, –0,2 dB) |
| Tại 1 W đầu ra | 0,5 – 160.000 Hz (+0, –3 dB) | |
| Hệ số damping | — | 1.000 |
| Trở kháng đầu vào | BALANCED / LINE | 40 kilohm / 20 kilohm |
| Độ nhạy đầu vào | Normal/Bi-amping | 0,80 V (tại công suất định mức) 0,11 V (tại 1 W) |
| Bridged | 1,59 V (tại công suất định mức) 0,11 V (tại 1 W) |
|
| Tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu (S/N, A-weighted, đầu vào nối tắt) | GAIN ở mức MAX / –12 dB | 118 dB / 123 dB |
* Công suất đầu ra trong chế độ "Bridged" hoặc 1 ohm chỉ áp dụng cho tín hiệu nhạc (music signal).
| Mục | Chi tiết |
|---|---|
| Độ lợi (Gain) | Công tắc Gain: • MAX: 28 dB • –3 dB: 25 dB • –6 dB: 22 dB • –12 dB: 16 dB |
| Đồng hồ công suất (Power Meters) | Định dạng: Thang logarit, có công tắc tắt đèn chiếu sáng Dải hiển thị: từ –∞ đến +3 dB Thời gian giữ kim: chuyển đổi giữa 0 giây / 3 giây / vô hạn |
| Nguồn điện yêu cầu | 220/230 V AC, 50/60 Hz (Điện áp ghi rõ ở mặt sau máy) |
| Tiêu thụ điện năng | Không tải: 200 W Chuẩn IEC62368-1: 220 W Chế độ chờ: 0,3 W |
| Kích thước (RxCxS) | 465 mm (18,3”) × 211 mm (8,3”) × 464 mm (18,3”) |
| Khối lượng | Không bao bì: 34,8 kg (76,8 lbs) Có bao bì: 41 kg (91 lbs) |

Loa




Chia sẻ nhận xét về sản phẩm